Cân treo điện tử Fuda XZ1 2 tấn 3 tấn 5 tấn 10 tấn 15 tấn 20 tấn
Cân treo điện tử Fuda XZ1 – Crane scale FUDA XZ1
Mức tải – Capacity: 1 tấn 2 tấn 3 tấn 5 tấn 10 tấn 15 tấn 20 tấn
Bước nhảy cân – Division : 0.5kg , 1kg , 2kg , 5kg
+ Chức năng về 0 cân khi khởi động hoặc ấn về 0 khi cân không về 0 trên điều khiển hoặc trên cân.
+ Trừ bì ( chức năng từ bì điện tử trên cân khi ta móc cáp hoặc bì bất kì lên ấn TARE ) cân sẽ tự động trừ bì vật đó.
+ Thông báo mức điện áp hiện tại còn trên cân ( Ắc quy ).
+ Chức năng HOLD đóng băng trọng lượng cân tạm thời.
Model | XZ1 2 T | XZ1 3 T | XZ1 5 T | XZ1 10T | XZ1 15T | XZ1 20T |
Khả năng cân lớn nhất | 2200kg | 3300kg | 5500kg | 11000kg | 16500kg | 22000kg |
Bước nhảy | 0.5 – 1kg | 0.5 – 1kg | 1 – 2kg | 2-5kg | 2-5kg | 5-10kg |
Kích thước cân ( mm) | 435x56x65 | 465x56x65 | 575x 70 x80 | 690x90x105 | 815x125x145 | 880x125x145 |
Trọng lượng cân | 13kg | 14kg | 20kg | 30kg | 48kg | 58kg |
Thời gian ổn định cân | 3 giây đến 5 giây | |||||
Màn hình LED cao | Màn LED 6 số cao 30mm | |||||
Vật liệu cân | Hợp Kim đúc nguyên khối | |||||
Nguồn điện sử dụng | 220V | |||||
Đơn vị cân | Kg, lb | |||||
Tiêu chuẩn cân | OIML III, Chứng chỉ CE | |||||
Nguồn Ắc Quy | 6V 10AH | |||||
Thời gian sạc | 6 giờ đến 8 giờ liên tục | |||||
Quá tải an toàn | 125% tải lớn nhất | |||||
Quá tải phá hủy | 400% tải lớn nhất | |||||
Nhiệt độ làm việc | O đến 50 0 C | |||||
Chức năng của cân | Cân , trừ bì, đóng băng trọng lượng cân, thông báo điện áp ắc quy | |||||
Phụ kiện kèm theo | 01 sạc, 01 Pin, 01 điều khiển, 01 sách hướng dẫn. |